Khoảng MFI |
Ứng dụng khuyến cáo |
Tên mã nhựa đề nghị |
Đùn ép:
MFI = 1 đến 20 |
+ Dùng làm lắp nhựa
+ Dùng làm các loại thùng chứa
+ Dùng làm pallet nhựa
+ Dùng làm đồ chơi |
CC254; CC453 . |
Nhóm thổi
MFI = 0.2 đến 0.7 |
+ Dùng làm chai lọ, bình chứa nước
+ Dùng làm đồ chơi |
HD 5502, HHM5502BN,Q5200BN |
Nhóm film
MFI = 0.02 đến 0,07 |
+Dùng làm các loại túi như shopping bag , túi rác , … |
HD 0952, HD F1, HD Tr144, HD 1460, HD 0750, HD tr131, HD 9001, HD 7000f, HD 5604F, HD 6888, HD 09522, TRB115; TRQ144 |
Nhóm làm ống
MFI = 0,03 đến 0.07 |
+ Dùng làm ống chịu áp lưc
+ Dùng làm ống dẫn khí
+ Dùng làm cáp viễn thông , |
HD 6006, HD 8001, BL 6200 |
Nhóm kéo sợi
MFI = 0.7 đến 0.9 |
+ Dùng làm các sản phẩm bao lưới PE |
HD 5604F, DPE-F5101 |